cánh đồng cỏ. bằng Tiếng Anh. Phép tịnh tiến đỉnh cánh đồng cỏ trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh là: lea . Bản dịch theo ngữ cảnh của cánh đồng cỏ có ít nhất 100 câu được dịch.
Cánh đồng tiếng Anh là gì. (Ngày đăng: 03/08/2020) Cánh đồng tiếng Anh là Field, phiên âm fiːld. Cánh đồng là một khu vực có đất rộng lớn ở vùng quê hoặc ở vùng ngoại ô, được dùng trong nông nghiệp để trồng trọt, chăn nuôi gia súc, gia cầm. Cánh đồng tiếng Anh là Field, phiên âm /fiːld/.
Từ cánh đồng lúa đến chỗ lùm cây. It was from the rice paddies to the pine grove. opensubtitles2. Gió nổi lên dạt cánh đồng lúa mì. The winds battered the wheat in the fields. jw2019. Những cánh đồng lúa mì chả có nhắc nhở ta cái gì ráo. Wheat fields remind me of nothing.
Cánh đồng mía là sân khấu của chúng ta. The cane fields are his stage. 17. Tôi tìm thấy cái bóp trong cánh đồng mía. I find purse in cane field. 18. À, mày đi tới cánh đồng cỏ linh lăng. Well, you go out to the alfalfa field. 19. Cánh đồng chưa bao giờ trắng xóa như vậy. The field has never been
Nghĩa của từ canh trong Tiếng Việt - canh- 1 dt. Món ăn nấu bằng rau, có nhiều nước, dùng để chan cơm mà ăn + cơm nóng canh sốt cơm dẻo, canh ngọt.- 2 dt. Sợi ngang trên khung cửi, phân biệt với sợi dọc là
Vay Tiền Trả Góp Theo Tháng Chỉ Cần Cmnd. Nó trở thành thịt ngay tại đây, trên cánh đồng became flesh right here, on this được dựng lên giữa cánh đồng, trên đường was erected in the middle of the field, on the line of Sienkiewicz có đi ngang qua cánh đồng của kẻ lười biếng,Ta có đi ngang qua cánh đồng của một kẻ biếng nhác,Ta có đi ngang qua cánh đồng của một kẻ biếng nhác;Gần hơn so với đêm qua nhưng vẫn ở giữa cánh closer than last night but still in the middle of the nhà khi ấy được bao quanh bởi cánh the house was built it was surrounded by trong tiếng Nga có nghĩa là“ cánh đồng”.Sau khi thu được khoảng 30 túi bột, tôi quay lại cánh còn lại một mình trên cánh đồng và trần bỏ việc đang làm dở, đi tắt cánh đồng đến hôm sau con ngựa nhảy ra khỏi cánh đồng và phóng đi following day, the horse broke out of the field and galloped bản đồ của cánh đồng, hãy nói cho Bessie biết có bao nhiêu khóm cỏ trên cánh a map of the pasture, tell Bessie how many grass clumps there cánh đồng của thế gian này, ta không ngừng vạch cỏ cao đi tìm the pasture of this world, I endlessly push aside the tall grasses in search of the người cũng đi qua cánh đồng, nhưng ít người nhìn thấy được những bông hoa."- Ralph Waldo eyes go through the meadow, but few see the flower in it.”- Ralph Waldo súc từ cánh đồng đang quay về, và một cậu trai nhỏ đang xua chúng về cattle were coming back from pasture, and a little boy was driving them người cũng đi qua cánh đồng, nhưng ít người nhìn thấy được những bông hoa."- Ralph Waldo eyes go through the meadow, but few see the flowers in it- Ralph Waldo con bò có thể di chuyển tới bất kỳ vị trí nào, kể cả ra ngoài cánh can be moved to any location, including ones outside the một số cánh đồng sẽ nằm trên chính nông trại của bạn, và có một số cánh đồng khác lại nằm ngoài bản đồ. there are other fields available throughout the world đồng cỏ, cánh đồng, thị trấn… bao quanh sông Mississippi- hệ thống sông lớn nhất Bắc square pieces towns, fields and pastures surround the peaceful meanders of the Mississippi River- the largest river system in North con chó lông xám dơ dáy từ cánh đồng gần bọn tôi chạy ra, rồi lại chạy dirty gray dog ran out of the field near us, and then he ran back lượng cánh đồng đã tăng lên thành 6, và số vật phẩm của tôi sẽ trồng được amount of fields I had increased to six, and the amount of items I could cultivate was one hundred and twenty.
1. Cánh đồng cỏ thơm. Perfumed meadow grass! 2. Một cánh đồng chín vàng A Flourishing Field 3. Lăn lộn dưới cánh đồng? Rolling in the fields, huh? 4. ♪ Như lau sậy trên cánh đồng Like the reeds in the field 5. Cánh đồng nơi đây rất “màu mỡ”. The territory was fruitful. 6. Cánh đồng “vàng sẵn cho mùa gặt” A Field “White for Harvesting” 7. Dê đực là giá mua một cánh đồng. And the male goats provide the price of a field. 8. Từ cánh đồng lúa đến chỗ lùm cây It was from the rice paddies to the pine grove 9. Hay lấn cánh đồng trẻ mồ côi cha. Or encroach on the field of the fatherless. 10. Từ cánh đồng lúa đến chỗ lùm cây. It was from the rice paddies to the pine grove. 11. Gió nổi lên dạt cánh đồng lúa mì. The winds battered the wheat in the fields. 12. Cánh đồng trồng lúa chứ có gì đâu Only rice fields and houses 13. Nhìn cánh đồng đằng kia đi, Hoàng huynh. Look across those fields, brother. 14. Tôi đang xem cánh đồng cỏ đầu tiên, Mark? I'm watching the first pasture, Mark? 15. Lên đường đến những cánh đồng ở hải ngoại Off to Foreign Fields 16. Cánh đồng mía là sân khấu của chúng ta. The cane fields are his stage. 17. Tôi tìm thấy cái bóp trong cánh đồng mía. I find purse in cane field. 18. À, mày đi tới cánh đồng cỏ linh lăng. Well, you go out to the alfalfa field. 19. Cánh đồng chưa bao giờ trắng xóa như vậy. The field has never been whiter. 20. Sao chúng ta lại dừng ở cánh đồng lúa mạch? Why are we stopping at a barley field? 21. ... một cánh đồng cỏ linh lăng nhỏ cho bầy thỏ. ... little field of alfalfa for the rabbits. 22. Như phân bón tươi trên cánh đồng có chết khô, Like fresh fertilizer on a field of dying grass. 23. Có một cánh đồng lớn với chữ " Chúa đã chết " There's a large field with a sign that says " God is dead " 24. Nấm rễ được sử dụng chỉ trên một cánh đồng. Mycorrhiza was used in one field but not in the other. 25. Có dấu hiệu của bọn da đỏ khắp cánh đồng. Indian sign all over the range. 26. Quân lính chúng phủ kín hết cánh đồng rồi. [ Charles ] Their army fills the whole horizon. 27. Cảnh tượng trông như một cánh đồng hoa thật đẹp. It looked like a beautiful field of flowers. 28. Nó giống như cánh đồng ngô làm từ khoai tây chiên. It's sort of a Midwest cornfield out of french fries. 29. Tối đàn vịt được quây lại một chỗ trên cánh đồng. Finally two sheep stand in a field around a cross. 30. Hay cách cày, ngựa, cánh đồng hoặc nông trại của tôi! Or my plow, or my horse, or my field, or my farm! 31. Cỏ tháng Sáu bao phủ cánh đồng đã bắt đầu khô và đầy gai, làm cho cánh đồng không phù hợp cho các mục đích của chúng tôi. The June grass which covered the field had become dry and prickly, making the field unsuitable for our purposes. 32. Tôi muốn cho các bạn coi cánh đồng khác đằng kia. I wanted to show you this other field. 33. Đây là những thử nghiệm trên cánh đồng trồng lúa miến. These are trials in a field of sorghum. 34. Mỗi tối chúng tôi đều đi dạo ở cánh đồng hoang. Every evening we'd go out onto the moor. 35. ♫ Giờ đây đã trở thành một cánh đồng ngô ♫ ♫ Now it's turned into corn field ♫ 36. Cánh đồng Mohawk mà ta thấy bên sông kéo dài dặm Mohawk field we saw was five- mile long on the river 37. Cánh đồng Mohawk mà ta thấy bên sông kéo dài 5 dặm. Mohawk field we saw was five mile long on the river. 38. Tại một cánh đồng lúa mì ở phía nam của Coffeyville, Kansas. It was in a wheat field just south of Coffeyville, Kansas. 39. Cánh đồng lúa mì đã chín vàng, sẵn sàng cho mùa gặt. The fields in the region were golden with wheat ready for harvest. 40. Một cánh đồng khác cũng đem lại kết quả là hải cảng. Another productive field was the port. 41. Sao chúng ta lại dừng ở cánh đồng lúa mạch nữa vậy? Why are we stopping at a barley field again? 42. Nhìn hết tầm mắt, không có gì ngoài cánh đồng lúa mì. As far as the eye could reach, nothing was to be seen but a field of wheat. 43. Đồng bằng duyên hải Đồng cỏ duyên hải Cánh đồng Cánh đồng cỏ Bãi cỏ Đồng bằng Thảo nguyên The Prairie Enthusiasts Grassland protection and restoration in the upper Midwest. The Prairie Enthusiasts Grassland protection and restoration in the upper Midwest. 44. Con nhặt những cụm hoa từ khắp nơi trong cánh đồng cỏ; I gather the blossoms the whole meadow over; 45. Thực ra người dân bị bắt buộc phải làm việc trên cánh đồng. And in fact they were forced to work the fields. 46. 4 Con chúng trở nên mạnh mẽ, lớn lên ở ngoài cánh đồng, 4 Will it make a covenant with you, 47. Quấn em vào vải liệm đen... và chôn ở 1 cánh đồng rộng. Put me in a black shroud... and bury me in an open field. 48. Anh có mùi của cánh đồng, mùi mưa, mùi cỏ tươi mới cắt. You smell of fields, of wet, recently cut grass. 49. Mãnh hổ sẽ chiến đấu với Rồng trên cánh đồng hoa anh túc. The lion will fight the dragon on the field of poppies. 50. Cánh đồng trống sẽ trở thành vùng đất cho chiên bò giẫm đạp. Cleared fields will become trampling grounds for oxen and sheep. cánh đồng lúa cánh đồng chết cánh đồng ngô cánh đồng cỏ cánh đồng nơi cánh đồng được Thứ Năm, 03 11 2011 1141 Ngày đăng 03/08/2020 Cánh đồng tiếng Anh là Field, phiên âm fiːld. Cánh đồng là một khu vực có đất rộng lớn ở vùng quê hoặc ở vùng ngoại ô, được dùng trong nông nghiệp để trồng trọt, chăn nuôi gia súc, gia cầm. Cánh đồng tiếng Anh là Field, phiên âm /fiːld/. Cánh đồng là một vùng đất rất rộng lớn, có ở vùng quê hoặc ở ngoại ô, được sử dụng trong nông nghiệp để chăn nuôi như gia súc, gia cầm, trồng trọt như trồng lúa, hoặc làm những công việc khác. Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến cánh đồng. Pasture / Đồng cỏ. Paddy field / fiːld / Ruộng lúa. Terraced field / fiːld / Ruộng bậc thang. Ditch /dɪtʃ/ Mương, rãnh. Plow /plaʊ/ Cày ruộng. Buffalo / Con trâu. Farmer / Nông dân. Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến cánh đồng. The farmer put up the fence to stop people walking across his field. Người nông dân dựng hàng rào để ngăn mọi người đi ngang qua cánh đồng của mình. The dog leaped over the gate into the field. Con chó đã nhảy qua cổng vào cánh đồng. The labourers were at work in the fields. Người lao động đang làm việc trên cánh đồng. The field is overgrown with weeds. Cánh đồng mọc đầy cỏ dại. Bài viết cánh đồng tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV. Bạn có thể quan tâm
cánh đồng tiếng anh là gì